06. CHUYỂN ĐỔI RINEX PHIÊN BẢN 2.11 SANG PHIÊN BẢN 3.01

Thắm Bùi Thị Hồng, Hải Vy Quốc

Giới thiệu

Với mục đích trao đổi số liệu của hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GNSS) và xử lý được bằng các phần mềm khác nhau, tệp số liệu RINEX (Receiver Independent Exchange) được cộng đồng quốc tế chuẩn hóa về dạng ASCII, không phụ thuộc vào loại máy thu. Kể từ khi ra đời năm 1990 cho đến nay, RINEX luôn được hoàn thiện bổ sung và phát triển. Với các phiên bản RINEX 3.xx, các thông tin của các hệ thống định vị vệ tinh được thể hiện đầy đủ hơn và trực quan hơn so với các phiên bản trước đó. Để thuận tiện cho việc sử dụng dữ liệu, các hãng chế tạo máy thu GNSS đều thiết kế phần mềm có chức năng chuyển đổi số liệu đo gốc sang dạng RINEX. Tuy nhiên, các phần mềm này lại không có chức năng chuyển đổi giữa các phiên bản RINEX. Trong một số trường hợp xử lý số liệu GNSS, RINEX phiên bản 2.xx cần được chuyển sang phiên bản 3.xx để tránh nhầm lẫn trong việc sử dụng các thông tin dữ liệu. Trong nghiên cứu này, các thông tin cơ bản trong cấu trúc của tệp RINEX phiên bản 2.xx và 3.xx được trình bày. Bên cạnh đó, cấu trúc của số liệu đo RINEX phiên bản 2.11 cũng sẽ được chuyển sang phiên bản 3.01. Kết quả nghiên cứu giúp người sử dụng có thêm công cụ và làm chủ trong công tác xử lý số liệu GNSS.

Toàn văn bài báo

Được tạo từ tệp XML

Trích dẫn

[1]. Bùi Thị Hồng Thắm (2015). Giáo trình Xử lý số liệu trắc địa nâng cao. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
[2]. Werner Gurtner and Lou Estey (2007). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format Version 2.11.
[3]. Werner Gurtner and Lou Estey (2007). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format, Version 3.00.
[4]. Werner Gurtner and Lou Estey (2009). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format, Version 3.01.
[5]. Werner Gurtner and Lou Estey (2013). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format, Version 3.02.
[6]. Werner Gurtner and Lou Estey (2015). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format. Version 3.03.
[7]. Werner Gurtner and Lou Estey (2018). RINEX, The Receiver Independent Exchange Format. Version 3.04.
[8]. Dokuwiki (2016). GFZRNX 1.05 Users Guide. Helmholtz Centre Potsdam/GFZ German Research Centre for Geosciences.
[9]. Nischan and Thomas (2016). GFZRNX - RINEX GNSS Data Conversion and Manipulation Toolbox. GFZ Data Services, http://dx.doi.org/10.5880/GFZ.1.1.2016.002.

Các tác giả

Thắm Bùi Thị Hồng
bththam@hunre.edu.vn (Liên hệ chính)
Hải Vy Quốc
Bùi Thị Hồng, T., & Vy Quốc, H. (2019). 06. CHUYỂN ĐỔI RINEX PHIÊN BẢN 2.11 SANG PHIÊN BẢN 3.01. Tạp Chí Khoa học Tài Nguyên Và Môi trường, (24), 47–57. Truy vấn từ https://tapchikhtnmt.hunre.edu.vn/index.php/tapchikhtnmt/article/view/143
##submission.license.notAvailable##

Chi tiết bài viết

Các bài báo tương tự

<< < 2 3 4 5 6 7 8 > >> 

Bạn cũng có thể bắt đầu một tìm kiếm tương tự nâng cao cho bài báo này.

Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả

02. GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG QUAN TRẮC CÔNG TRÌNH BẰNG CÔNG NGHỆ GNSS RTK

Trung Dương Thành, Tuấn Hoàng Anh, Dương Đỗ Văn
Abstract View : 45
Download :5